Element (Thuộc tính, nguyên tố) là gì ?
Chắc các bạn từng biết ở 20+ năm về trước, khi diablo ra đời, trong game play của dibalo có các thuộc tính gọi là băng , lửa , điện ,độc v.v... Sau này, game Mu Online ra đời, cũng dựa trên 1 số cái của diablo. Và việc webzen đưa các thuộc tính vào trong mu online là có từ rất lâu rồi. Nếu các bạn để ý lại, sẽ thấy các skill của DW, nào là lửa, độc, điện , băng v.v.... các skill của DK cũng có thuộc tính đó, khi các bạn chỉ chuột vào các skill , sẽ thấy thuộc tính của skill đó là gì. Rồi kèm theo đó, là có các chiếc nhẫn như Ring Of Fire (Nhẫn lửa), các sợi dây chuyền Pendant of Ice (Dây chuyền băng) v.v... khi + lvl của các món này càng cao, thì kháng hiệu ứng của chúng sẽ được tăng lên, ví dụ 1 con elf bắn băng, nếu bạn sử dụng cái ring of ice + 4 vậy xem như elf bắn bạn rất ít dính băng.
Chẳng những như vậy, ở tất cả chỉ số của quái, boss, đều có kháng, nếu bạn nào từng nghịch lung tung 1 vài file config của server, sẽ thấy chúng đều có kháng các loại thuộc tính, nguyên tố (element). Nên có 1 số sv lậu , khi các bạn chơi dw đánh poison vào boss, máu rút theo 10% máu của boss. Sv mu0rs.com, khi xưa cũng từng dính vụ này. Sau này, Tân chỉnh cho mấy con boss kháng độc max 255/255, nên ko còn bị nữa.
Ngoài ra, ở các món đồ mang trên người của nhân vật, chúng cũng có kháng các thuộc tính, cũng như các loại vũ khí cũng có các loại thuộc tính riêng. Rồi ở giầy thì có chỉ số di chuyển nhanh , ở tay thì có tốc độ đánh nhanh, ở wings thì có + % di chuyển , bay nhanh hơn, tùy thuộc vào từng món mà có giá trị cụ thể khác nhau.
Nhưng.. Webzen đã ko làm tròn hết, có lẽ khi xưa, webzen đã từng muốn phát triển theo như thế, nhưng sau này, lý do vì sao thì Tân ko biết, họ ngưng phát triển theo hướng này. Cho nên có 1 số thuộc tính họ để sẳn đó, nhưng chưa từng đụng đến.
Và rồi , 1 ngày đẹp trời... Tân và Gouken tâm đầu ý hợp, bàn bạc viết cái element này tiếp theo ... "dùm webzen" (bố láo 1 xíu ^^!). Thế là tính năng element ra đời. Cũng như cũ, cũng dựa trên 1 số thông số có sẳn của webzen còn bỏ dang dở ra mà viết tiếp, cũng là các băng, lửa, điện, độc..... Hiện nay, tính năng đã hoàn thành, đã đem vào dùng cho server từ mấy năm rồi. Nhưng ko có 1 hướng dẫn chi tiết, rõ ràng cụ thể nào cho 1 số anh em chân ướt , chân ráo tìm hiểu cũng như định hướng build.
Tôi khẳng định, đây là 1 tính năng custom hay và độc quyền của server mu0rs.com. Chúng tôi viết và dựa trên cái có sẳn mà webzen để lại, chúng tôi thừa hưởng nó từ đàn anh webzen để viết ra, chứ ko phải tự sáng chế ra 100%. Ngoài ra, còn ăn cắp thêm 1 số ý tưởng từ game tôi yêu thích PoE (path of exile). Tuy nhiên.... có 1 số thứ vẫn chưa hoạt động đúng, hoạt động lỗi, hoặc quá mạnh, quá yếu so với quy định. Và trong quá trình phát triển của Mu0rs.com, sẽ có cập nhật, thay đổi, chỉnh sửa, nhằm giúp cho cân bằng hơn, balance hơn (nói về balance, sv clbmu,mu0rs gần như config khá tốt, chấp nhận được, ko hoàn hảo nhưng đở hơn các sv của anh em khác). Và những lần chỉnh sửa này, ảnh hưởng ít nhiều đến cách build, cách lên đồ của các bạn.....Cái này, thật sự rất khó nói, vì trước khi ra tính năng này, chúng tôi đã từng nói, nó sẽ ko ổn định, thậm chí rất khó để cân balance... Nên sẽ có các cập nhật thay đổi phù hợp theo từng giai đoạn phát triển của server v.v.... Việc này, sẽ làm mất lòng , mất tiền, mất time của 1 số anh em. Mong anh em chấp nhận cùng chúng tôi. Ai mà muốn đi chỉnh tới chỉnh lui hoài cơ chứ... Nhưng nó quá bá hoặc quá yếu thì phải tăng giảm ....
Element | Mô Tả | Số lượng tính năng (opt) | Hiệu ứng | Tác dụng đặc biệt | Ví dụ tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Fire | Nguyên tố lửa | 0 | ![]() |
- Đốt cháy đối phương.- Gây sát thương đốt máu liên tục. Sát thương đốt cháy dựa vào sát thương gây ra cuối cùng của đòn đánh (kỹ năng). - Giảm giáp đối phương. |
Phù hợp kiểu build có dame kết thúc lớn. |
Ice | Nguyên tố băng | 0 | ![]() |
- Đóng băng đối phương 0.5s sau đó làm chậm trong 7s . - Khi bị đóng băng giảm 100% khả năng né tránh và 100% khả năng block đòn đánh của đối phương.- Sát thương bị gây khi đối phương trong trạng thái làm chậm , sẽ tăng thêm 50% tỉ lệ xuất hiện sát thương hoàn hảo. |
Phù hợp với các build gây sát thương liên tục thật nhanh, hoặc cần phá block ( đỡ đòn từ khiên ), phá né của đối phương |
Lighting | Nguyên tố sét | 0 | ![]() |
- Choáng đối phương trong 1s .- Khi bị choáng giảm 100% khả năng né tránh và 100% khả năng block đòn đánh của đối phương.- Trong 5s hưởng hiệu ứng 30% bỏ qua phòng thủ đối phương.- Khi đối phương bị crit dmg từ nguyên tố này, sẽ bị knock back (đẩy lùi) 2-3 ô gì đó |
Phù hợp với build có số hit đánh ra nhanh và nhiều |
Posion | Nguyên tố độc | 0 | ![]() |
- Dính độc , rút máu.- Giảm né của đối phương 30%. - Giảm hồi máu đối phương 50% (giống hiệu ứng Vết Thương Sâu của LOL hay hiệu ứng của Eye of Skadi bên DotA 2 |
Phù hợp khi đối đầu với đối thủ nhiều máu. |
Cách dùng: đập thẳng vào đồ như các loại ngọc khác
Tên | Mô Tả | Công Dụng | Sử dụng cho | Nguồn |
---|---|---|---|---|
Jewel of Transmutation | ![]() |
- Đập vào đồ để tạo opt thuộc tính nguyên tô. - Mặc định sẽ xuât hiện thuộc tinh E1. Ngoài ra có xác suất xuất hiện thêm opt thuộc tính E2, E3 - Không sử dụng được cho trang bị đã có E3 |
- Mũ. - Áo. - Quần. - Găng Tay. - Giày. - Nhẫn. - Vòng cổ. |
Đánh quái rớt |
Jewel of Alteration | ![]() |
- Dùng để đổi ngẫu nhiên các opt thuộc tinh E1, E2. - Không sử dụng được cho trang bị đã có E3 |
Như Trên | Đánh quái rớt |
Jewel of Augmentation | ![]() |
- Tăng thêm 1 opt thuộc tính. - Không sử dụng được cho trang bị đã có E3 |
Như Trên | Đánh quái rớt |
Jewel of Divine | ![]() |
Thay đổi ngẫu nhiên giá trị của các opt thuộc tính. | Như Trên | Đánh quái rớt |
Jewel of Scouring | ![]() |
Xóa tất cả opt thuộc tính. | Như Trên | Đánh quái rớt |
Jewel of Annulment | ![]() |
Xóa ngẫu nhiên 1 trong 3 opt thuộc tính [E1, E2, E3] | Như Trên | Ghép |
Jewel of Exalted | ![]() |
Nâng cấp opt thuộc tính cho Cánh | Cánh | Ghép |
Mỗi trang bị có thể có 2 opt thuộc tính
và 1 opt đặc biệt
.
Mình sẽ chia làm 2 loại: Công
và Thủ
công
() gây sát thương thuộc tinh / giảm thủ thuộc tính đôi phương và hiệu ứng thuộc tinh.thủ
() giảm / kháng / né sát thương thuộc tinh và hiệu ứng thuộc tinh.Tổng hợp nhanh sẽ có những opt E1, E2 như sau (/
nghĩa là hoặc):
Opt thuộc tinh | Loại | Mũ | Áo | Quần | Tay | Chân | Nhẫn (Ring) | Vòng Cổ (Pend) | Vũ Khí | Khiên |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Add FIRE / ICE / LIGHTING / POSION / ALL element damage x - y |
||||||||||
Increase FIRE / ICE / LIGHTING / POSION / ALL element special rate x% |
||||||||||
Increase FIRE / ICE / LIGHTING / POSION / ALL element damage x% |
||||||||||
Increase FIRE / ICE / LIGHTING / POSION / ALL element critical rate x% |
||||||||||
Increase FIRE / ICE / LIGHTING / POSION / ALL element double rate x% |
||||||||||
Increase FIRE / ICE / LIGHTING / POSION / ALL element ignore rate x% |
||||||||||
Increase FIRE / ICE / LIGHTING / POSION / ALL element effect time x% |
||||||||||
Decrease target FIRE / ICE / LIGHTING / POSION / ALL element defense x |
||||||||||
Decrease target FIRE / ICE / LIGHTING / POSION / ALL element absorb x% |
||||||||||
Add FIRE / ICE / LIGHTING / POSION / ALL defense x |
||||||||||
Absorb FIRE / ICE / LIGHTING / POSION / ALL element damage x% |
||||||||||
Increase FIRE / ICE / LIGHTING / POSION / ALL element defense x% |
||||||||||
Resist FIRE / ICE / LIGHTING / POSION / ALL element effect x% |
||||||||||
Absorb FIRE / ICE / LIGHTING / POSION / ALL element damage to HP x% |
||||||||||
Max Resist FIRE / ICE / LIGHTING / POSION / ALL element x% |
||||||||||
Max Dodge FIRE / ICE / LIGHTING / POSION / ALL element damage x% |
||||||||||
Decrease FIRE / ICE / LIGHTING / POSION / ALL effect time x% |
||||||||||
Dodge FIRE / ICE / LIGHTING / POSION / ALL element damage x% |
||||||||||
Opt thuộc tinh | Loại | Mũ | Áo | Quần | Tay | Chân | Nhẫn (Ring) | Vòng Cổ (Pend) | Vũ Khí | Khiên |
Các op
ALL element
mặc định sẽ làFIRE
.
Opt "Dodge
FIRE
/ICE
/LIGHTING
/POSION
/ALL
element damagex%
" => được giới hạn max 80%. Nhiều hơn cũng chỉ tính 80%
Opt "Increase
FIRE
/ICE
/LIGHTING
/POSION
/ALL
element special ratex%
=> được giới hạn max 15%.
Nếu có hơn 1 opt nguyên tố, thì sẽ tính theo opt nguyên tố nào có giá trị cao nhất.
Mình sẽ chia làm 3 loại: Công
(), Thủ
() và Hỗ Trợ
()
Công
() gây sát thương, hiệu ứng, giảm giáp / block / SD, bỏ qua SD..vvThủ
() giảm sát thương, hiệu ứng. Tăng giáp, khả năng block..vvHỗ Trợ
() tăng điểm stat, HP, MP, AG, SD. Khả năng hồi phục...vvTổng hợp nhanh sẽ có những opt E3 như sau (/
nghĩa là hoặc):
Opt thuộc tinh | Loại | Mũ | Áo | Quần | Tay | Chân | Nhẫn (Ring) | Vòng Cổ (Pend) | Vũ Khí | Khiên |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Add Strength / Dexterity / Vitality / Energy / LeadherShip / all Stat + x point |
||||||||||
Add SD / Mana / HP x |
||||||||||
Increase Strength / Dexterity / Vitality / Energy / LeadherShip / All Stat + x% |
||||||||||
Add AG x |
||||||||||
Increase SD / Mana / HP / Regen SD / Regen Mana / Regen HP x% |
||||||||||
Increase AG x % |
||||||||||
Increase Defense / Defense Rate PvP x% |
||||||||||
Increase Defense Rate x |
||||||||||
Increase Def / Def Rate with Shield x% |
||||||||||
Add Def with Shield / Shield PvP x |
||||||||||
Add Def Rate with Shield x |
||||||||||
Add Defense / PvP Defense |
||||||||||
Add Reflect / Resist Reflect / Resist Stun / Resist Ice / Resist Poison / Resist Sleep x% |
||||||||||
Add physical / spell / curserd / skill damage x |
||||||||||
Add attack rating / rating PvP + x |
||||||||||
Add Critical / Excellent / Ignore / Double damage Rate x% |
||||||||||
Add Decrease / Ignore Decrease SD Rate x% |
||||||||||
Add Interrupt / Stun / Bleeding Rate x% |
||||||||||
Increase physical / magical / cursed damge %.2f%%%% |
||||||||||
Increase attack rating / rating Pvp x% |
||||||||||
Increase damage with Sword(Claw) / Axe / Mace(Scepter) / Spear / Bow / Xbow x (dmg) / x% |
||||||||||
Increase Spell / Cursed damage with Staff / Book + x (dmg) / x% |
||||||||||
Increase Critical / Excellent / Ignore / Double damage x (dmg) / x% |
||||||||||
Increase Bypass SD Rate x % |
||||||||||
Decrease target Defense x / x % |
||||||||||
Decrease damage Reduction / Shield Block Rate x% |
||||||||||
Reflect dmg chance stun when horse riding x% |
||||||||||
Raven Double / Ignore damage Rate x% |
||||||||||
Reduce Critical / Excellent / Ignore / Double Dmg Rate x% |
||||||||||
Reduce Dmg From DW / DK / ELF / MG / DL / SM / RF x% |
||||||||||
Add Shield Block Rate x% |
||||||||||
Add Resist Bypass SD x% |
||||||||||
Mana Shield x% |
||||||||||
Opt thuộc tinh | Loại | Mũ | Áo | Quần | Tay | Chân | Nhẫn (Ring) | Vòng Cổ (Pend) | Vũ Khí | Khiên |
Tổng hợp nhanh sẽ có những opt như sau (/
nghĩa là hoặc):
Opt thuộc tinh | Loại |
---|---|
Hut mau / mana theo x% dmg |
|
Hoi phuc full SD khi tan cong x% |
|
Tang x% co hoi ra x2 / ign def |
|
Tang them x% khi dung Dai Quy(Soi Tinh) |
|
x% Tang 20% dmg trong 5s |
|
x% Xuat hien MNL 20% trong 5s |
|
Giam x% HP / DEF de tang 20% dmg |
|
Giamx% de tang 20% dmg |
|
Tang x% kha nang roi do Exc |
|
Tang x% kha nang roi do Than |
|
Tang x% kha nang rot do ngon |
|
Minions damage rate x% |
|
LSD x% |
|
Co x% pha het MANA / AG doi phuong |
|
Co x% tang 30%% final dmg 8s khi mau duoi 60% |
|
Cox% danh ko miss trong 5s |
|
Tang x% STR / DEX / VIT / ENE / CMD |
|
Co x% giam 50%% chinh xac ke dich 5s |
|
Co x% khoa skill ke dich trong 3s |
|
Co x% giam toc do cua ke dich 3s |
|
Cox% bien char khac thanh tho 3s |
|
Co x% supper ign |
|
Dam gio gay stun x% |
|
Combo DK pha het SD x% |
|
Mui ten bang xuyen khang bang x% |
|
XTT xuyen giap x% |
|
Ngu tien gay stun va knocback x% |
|
Tang effect buff def x% |
|
Tang effect buff attack x% |
|
EletricSpike tang dmg va ign rate dua theo STR / x |
|
Giam dat giam delay 5s va stun x% |
|
Khi Tele co x% mien sat thuong cua qua tinh |
|
Nova duoc bonus tu ENE x% |
|
Decay xuyen khang doc x% |
|
Hoi tho rong huy SD,AG,Mana theo ENE / x |
|
Gam thet hut SD theo x% dmg |
|
Chem lua tru giap cong them va xuyen khang lua x% |
|
Berserker giam tru HP,DEF,AG va tang DMG x% |
|
Drain Life hut SD x% cua so mau hut dc |
|
Gigantic Storm gay stun va xuat hien ign dmg theo ENE / x |
Để món đồ muốn kiểm tra giá trị ở góc trên bên trái của thùng đồ cá nhân.
Gõ lệnh
/showele
Trên góc trái màn hình. Thông tin hệ thống sẽ hiển thị thứ tự ID (mã) và VAL (giá trị) của opt ele tương ứng của món đồ.
Ngoài ra, giá trị của chúng còn phụ thuộc vào lvl của món đồ, đồ có cộng càng cao, sẽ được + thêm theo công thức:
GiaTri = GiaTri + (GiaTri *0.02*(lvl của item))
Và nếu item của bạn là vũ khí 2 tay thì giá trị sẽ được bonus thêm theo công thức:
GiaTri = GiaTri x 1.8